🐘 Crazy Nghĩa Là Gì
crazy có nghĩa là: crazy /'kreizi/* tính từ- quá say mê=to be crazy about sports+ quá say mê thể thao- mất trí, điên dại- xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè)- ốm yếu, yếu đuối- làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông)=a crazy pavement+ lối đi lát bằng những viên gạch không đều
crazy là gì. ️️︎️️︎️️crazy có nghĩa là gì? crazy Định nghĩa. Ý nghĩa của crazy. Nghĩa của từ crazy
crazy tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng crazy trong tiếng Anh .
Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích. Mục lục [ Ẩn] 1 1.Ý nghĩa của be crazy about someone/something trong tiếng Anh 2 2.CRAZY ABOUT SOMEONE/SOMETHING - Cambridge Dictionary 3 3.I'M CRAZY ABOUT YOU Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch - Tr-ex
Crazy là từ đa nghĩa và được sử dụng theo nhiều cách trong cuộc sống thường ngày. Tính từ chỉ người . Hãy bắt đầu với nghĩa cơ bản nhất, đó là điên rồ (insane). Những người không nhìn nhận cuộc sống giống phần đông mọi người được gọi là "crazy people".
Nghĩa của từ crazy trong Tiếng Việt - @crazy /'kreizi/* tính từ- quá say mê=to be crazy about sports+ quá say mê thể thao- mất trí, điên dại- xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè)- ốm yếu, yếu đuối- làm bằng những
The London Oratory: Quiet as a church mouse - See 129 traveler reviews, 122 candid photos, and great deals for London, UK, at Tripadvisor.
crazy like a fox có nghĩa là. Ngụ ý ngược lại. Cá nhân được đề cập đến không điên rồ chút nào, thay vì xảo quyệt (giống như một con cáo).Được sử dụng khi một người dường như là 'điên', nhưng đang diễn xuất với một động cơ ẩn, một cách xảo quyệt. Ví dụ
Crazy paving là gì: Danh từ: nền lát gạch vuông gồ ghề, Toggle navigation. X. A measly eight-ball nghĩa là gì ạ? Chi tiết. Sáu que Tre Hỏi mà không có nghĩa cảnh thì khó mà trả lời đúng được. Eight-ball thì được dùng như tiếng lóng để chỉ một đơn vị cân trong chuyện mua bán
c9iun. Một từ khác cho Crazy là gì? Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu danh sách các từ đồng nghĩa của từ Crazy với các câu ví dụ và hình ảnh ESL. Học những từ này để sử dụng thay vì Crazy sẽ giúp bạn củng cố vốn từ vựng tiếng Anh của mình . Tiểu sử Nguyễn Trãi Công thần thời Hậu Lê Tiểu sử Phan Bội Châu Và Phong Trào Đông Du thế kỷ 20 Tiểu sử Đại tướng Võ Nguyên Giáp Vị tướng vĩ đại của Việt Nam “Crazy” là một tính từ mô tả điều gì đó hoặc ai đó ngu ngốc hoặc không hợp lý. Example I can’t accept such a crazy idea. Tôi không thể chấp nhận một ý tưởng điên rồ như vậy. Từ "Crazy" cũng mô tả ai đó khó chịu hoặc tức giận vì điều gì đó. Example Her incompetence drives me crazy. Sự kém cỏi của cô ấy khiến tôi phát điên. Crazy cũng có nghĩa là bị bệnh tâm thần Example She took the crazy lady to the mental asylum. Cô ấy đưa bà điên vào trại tâm thần. Từ đồng nghĩa phổ biến của từ "Crazy" - Fool - Crackpot - Odd - Psychotic - Lunatic - Berserk - Wacko - Eccentric - Disturbed - Wacky - Bizarre - Daft informal - Peculiar - Nonsensical - Dumb - Outlandish - Strange - Ridiculous - Maniac - Irrational - Unreasonable - Stupid - Irresponsible - Asinine - Looney - Dotty - Nutty - Potty - Distracted - Incongruous - Screwy - Raving - Unhinged - Insane - Moronic - Great - Flaky - Maniacal - Madcap - Illogical - Hilarious - Half-baked - Mental - Preposterous - Wild - Harebrained - Nonsense - Kook - Dippy - Deranged - Idiot - Madwoman - Mad - Loco - Outrageous - Screwball - Cockeyed - Sick - Batty - Kooky - Amazing - Psycho - Silly - Freaked out - Freaky - Delirious - Unbalanced - Unbelievable - Farcical - Awkward - Inane - Nuts - Senseless - Weird - Loon - Barmy - Balmy - Wrong - Fatuous - Incredible - Laughable - Touched - Absurd - Moonstruck - Ludicrous - Bonkers - Imprudent - Cuckoo - Madman - Unusual - Cracked - Loony - Goofy - Foolish - Imbecilic - Distraught - Erratic - Demented - Zany - Idiotic - Freak - Funny Xem thêm các từ đồng nghĩa khác Từ đồng nghĩa Crazy với ví dụ Zany Michael made us all laugh with his zany tricks. Michael đã khiến tất cả chúng ta phải bật cười với những trò lố của anh ấy . Unreasonable He was totally unreasonable about it. Anh ấy hoàn toàn không hợp lý về điều đó. Unbelievable It may be unbelievable, but it’s the truth. Nó có thể là khó tin , nhưng đó là sự thật. Stupid I can’t get this bloody stupid thing to work. Tôi không thể làm cho cái thứ ngu ngốc đẫm máu này hoạt động được. Farcical The whole situation has become farcical. Toàn bộ tình hình đã trở nên điên rồ . Silly Ask a silly question and you’ll get a silly answer. Đặt một câu hỏi ngớ ngẩn và bạn sẽ nhận được câu trả lời ngớ ngẩn. Senseless What a senseless fellow he is! Anh ta là một kẻ vô tri ! Ridiculous Conversely, you might say that it is ridiculous. Ngược lại, bạn có thể nói rằng điều đó thật nực cười . Preposterous The whole idea sounds absolutely preposterous! Toàn bộ ý tưởng nghe có vẻ hoàn toàn phi lý ! Outrageous I must apologize for my outrageous behavior. Tôi phải xin lỗi vì hành vi thái quá của mình. Nonsensical It’s nonsensical to blame all the world’s troubles on one man. Thật vô lý khi đổ lỗi cho tất cả những rắc rối của thế giới cho một người đàn ông. Mad He must be teasing,or else he’s mad. Chắc anh ấy đang trêu chọc, nếu không thì anh ấy đang nổi điên . Ludicrous It was ludicrous to suggest that the visit could be kept secret. Thật là lố bịch khi cho rằng chuyến thăm có thể được giữ bí mật. Laughable Privately they thought the idea laughable. Riêng họ nghĩ ý tưởng này thật nực cười . Irrational His behavior can be somewhat irrational at times. Đôi khi, hành vi của anh ấy có thể hơi phi lý . Incredible I felt I’d made an incredible discovery. Tôi cảm thấy mình đã có một khám phá đáng kinh ngạc . Incongruous I found the scene somewhat incongruous. Tôi thấy cảnh này hơi phi lý . Inane She started asking me inane questions. Cô bắt đầu hỏi tôi ngớ ngẩn hỏi. Illogical She has an illogical fear of insects. Cô ấy mắc chứng sợ côn trùng một cách phi lý . Idiotic What an idiotic thing to say! Thật là một điều ngu ngốc để nói! Hilarious Of course everyone else thought it was hilarious! Tất nhiên những người khác nghĩ rằng nó là vui nhộn ! Funny His bottom waggles in a funny way when he walks. Phần dưới của anh ấy lắc lư theo một cách hài hước khi anh ấy bước đi. Foolish His foolish behavior may jeopardize his whole future. Hành vi dại dột của anh ta có thể gây nguy hiểm cho cả tương lai của anh ta. Daft informal It was a pretty daft idea anyway. Đó là một khá ngớ ngẩn ý tưởng anyway. Chúc bạn thành công !
Ý nghĩa của từ crazy là gì crazy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ crazy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa crazy mình 1 43 16 điên khùng 2 20 14 crazy Quá say mê. ''to be '''crazy''' about sports'' — quá say mê thể thao Mất trí, điên dại. Xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp nhà cửa, đồ đạc, tàu bè... . [..] 3 16 11 crazyCrazy là tính từ và có rất nhiều nghĩa - Quá say mê. Ex to be crazy about sports quá say mê thể thao. - Điên dại. Ex He's crazy, he ought to be locked up. Hắn bị điên phải nhốt hắn lại. - Ngu xuẩn Ex She's too crazy to lend him some money. Bà ấy ngu xuẩn đến mức cho anh ta mượn tiền. - Làm bằng những miếng ko đều Ex a crazy pavement lối đi lát bằng những viên gạch ko đều - Like crazy như điên như dại. He runs like crazy. Anh ta chạy như điên. 4 9 5 crazyĐiên khùngẨn danh - Ngày 25 tháng 9 năm 2015 5 13 12 crazyCó nghĩa là phát điên, phát rồ lên, trạng thái quá say mê, mất trí điên dại vì một người nào đó hay một việc gì đó. Ví dụ như I am crazy of DBSK Mình phát điên lên vì DBSK mấtlucyta - Ngày 31 tháng 7 năm 2013 6 1 0 crazyTính từ điên dại, say mê, ngu xuẩn Ví dụ 1 Mày có điên không khi cho nó mượn số tiền lớn như vậy? You lend him that amount of money? You are going be crazy. Ví dụ 2 Anh ta quá say mê cô ta. He is so crazy about her.nga - Ngày 18 tháng 10 năm 2018 7 12 13 crazy- Tính từ + Quá say mê vd to be crazy about sports- quá say mê thể thao + Mất trí, điên dại + Xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp nhà cửa, đồ đạc, tàu bè... + Ốm yếu, yếu đuối + Làm bằng những miếng không đều lối đi, sàn nhà, mền bông... vd a crazy pavement- lối đi lát bằng những viên gạch không đều 8 12 13 crazy['kreizi]tính từ to be crazy about somebody / something quá say mêto be crazy about sports quá say mê thể thao điên dạiHe's crazy ; he ought to be locked up Hắn bị điên; phải [..] là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
crazy nghĩa là gì