🦈 Vốn Kinh Doanh Tiếng Anh Là Gì
Kinh doanh chênh lệch giá (tiếng Anh: Arbitrage) là một thuật ngữ quan trọng trong tài chính. Hoạt động này được thực hiện nhờ có sự chênh lệch giá ở hai thị trường, nhờ đó nhà đầu tư có thể thu được lợi mà không phải chịu rủi ro gì. Kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage)
Tóm lại là, tùy theo nhu cầu và vốn kinh doanh bạn hãy chọn cho mình cách nhập đồ secondhand tối ưu nhất nhé. 2. Giặt ủi, vệ sinh đồ secondhand. Một lưu ý cực kì quan trọng cần phải làm trước khi bán đồ secondhand đó là vệ sinh/giặt ủi lại từng món đồ để nó trở
Chi phí này dự trù khoảng 5 đến 10 triệu/tháng. Bài viết trên đây chúng tôi đã chia sẻ mọi chi tiết về vốn kinh doanh homestay. Hy vọng qua bài viết này bạn đã có thể biết được kinh doanh homestay cần bao nhiêu tiền để có sự chuẩn bị tốt nhất cho việc kinh doanh của mình.
Chi phí lãi vay, áp lực thanh toán nợ gốc cao buộc ngân hàng phải luôn theo dõi tình hình thu hồi nợ vay, phát sinh chi phí. EIXE. Đây có thể nói là mức ưu đãi khá hấp dẫn trên thị trường vay vốn ở thời điểm hiện tại dành cho các khách hàng có nhu cầu mua nhà/ đất, xây sửa nhà, mua xe ôtô,This can be said to be an attractive preferential rate in the market for loans at the present time for customers who want to buy houses/land, build houses, buy cars,Cowen cho biết vốn ngân sách chi tiêu năm 2019 trái chiều, một số công ty như Devon Energy và trong khi các công ty khác như Abraxas Petroleum dự kiến giảm chi tiêu trong năm said early 2019 capital spending budgets were mixed, with some companies such as Devon Energy Corp andOccidental Petroleum Corp expecting to add to capital spending next year, while others like Abraxas Petroleum Corp expect to reduce spending next trợ tối đa 100% nhu cầu bổ sung vốnkinh doanh với lãi suất ưu Đồng Nai phục vụ hơn khách hàng cá nhân và hàng trăm khách hàng doanh nghiệp quy mô vừa và lớn tại địa phương, giúp đáp ứng nhucầu tài chính của người dân, bổ sung vốn kinh doanh cho hộ gia đình và các doanh Dong Nai has served more than 100,000 individual customers and hundreds of medium and large enterprises,Mục đích bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh của công adding to working capital for company business sung vốn thiếu hụt kịp thời, giúp doanh nghiệp không bỏ lỡ cơ hội kinh doanh;Để giải quyết các vấn đề kinh doanh, các khoản vay trong lĩnh vực bổ sung vốn lưu động, cho vay nhanh hoặc thấu chi được sử trợ đến 100% nhu cầu vốn để đầu tư tài sản cố định hoặc bổ sung vốn trồng trọt,Support up to 100% fund needed for fixed asset investment or supplementing capital for cultivation, farming, theo cụm trường với số vốn là 960 tỷ đồng. with a capital of 960 billion. a Vốn và những khoản bổ sungvốn nhằm duy trì hoặc tăng vốn đầu tư;Nếu cần thiết, thực hiện các bước để nguồn vốn bổ vốn bổ sung với kỹ năng forex của bạn và tham có một lượng lớn tiền lãi mở,When there is a large amount of open interest,Nó không thể bán cổ phiếu hoặc phát hành quyền chọn cổ phiếu,một điểm hạn chế khả năng huy động vốn bổ sung cho hoạt động kinh cannot sell shares or issue stock options,Để được bảo vệ bổ sung việc rút vốn có thể bị hạn có một sự lựa chọn giữa việc đầu tư vốn bổ sung trong kinh doanh, mua lại nợ để đáp ứng nhu cầu kinh phí, xem xét việc sử dụng nợ. consider using có thể làkhó khăn hơn để huy động vốn bổ sung từ các nguồn bên ta luôn coitrọng việc thu hút FDI để bổ sung nguồn vốn cho đầu tư phát triển, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh has alwaysBổ sung quy định về hình thức góp vốn bằng quyền phát triển dự án,….Lễ trao giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh dự án Laguna Lăng Cô,The handover ceremony of amended investment certificate for Laguna Lăng Cô project,Việc thiếu vốn và các nguồn lực bổ sung vào trạng thái chán nản của nền kinh tế của thành phố và đã dẫn đến một sự trầm tỉnh không mong muốnThe lack of capital and resources added to the depressed state of the city's economy and gave rise to an unwelcome sobriquetVốn ban đầu cộng với bất cứ khoản vốn bổ sung nào để duy trì và phát triển sự đầu tư;Do đó, vốn con người là một phương tiện sản xuất, trong đó đầu tư bổ sung mang lại sản lượng bổ human capital is a means of production, into which additional investment yields additional này không chỉ cho phép bổ sungvốn từ vựng mà còn ghi nhớ chính allows not only to replenish vocabulary, but also to memorize doanh nghiệp sẽ thấy rằng nó phải chịu thêm chi phí cố định vì doanh thu của nó tăng vượt quá một điểm nhất định,do sự phức tạp bổ sungvốn có trong hoạt động kinh doanh rất business will find that it must incur additional fixed costs as its sales increase beyond a certain point,Thứ nhất, đây là nguồn vốn bổ sung cho Sebas.”.
Short-term assets tài sản ngắn hạn Cash and cash equivalents tiền và các khoản tương đương tiền Short-term investments đầu tư tài chính ngắn hạn Trading securities chứng khoán kinh doanh allowances for decline in value of trading securities dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh held to maturity investments đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn short-term receivables các khoản phải thu ngắn hạn short-term trade receivables phải thu ngắn hạn của khách hàng short-term repayments to suppliers trả trước cho người bán ngắn hạn short-term intra-company receivables phải thu nội bộ ngắn hạn receivables under schedule of construction contract phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng short-term loan receivables phải thu về cho vay ngắn hạn other short-term receivables phải thu ngắn hạn khác short-term allowances for doubtful debts dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi shortage of assets awaiting resolution tài sản thiếu chờ xử lý inventories hàng tồn kho allowances for decline in value of inventories dự phòng giảm giá hàng tồn kho other current assets tài sản ngắn hạn khác short-term prepaid expenses chi phí trả trước ngắn hạn deductible vat thuế gtgt được khấu trừ taxes and other receivables from government budget thuế và các khoản khác phải thu nhà nước government bonds purchased for resale giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ long-term assets tài sản dài hạn long-term receivables các khoản phải thu dài hạn long-term trade receivables phải thu dài hạn của khách hàng long-term repayments to suppliers trả trước cho người bán dài hạn working capital provided to sub-units vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc long-term intra-company receivables phải thu nội bộ dài hạn long-term loan receivables phải thu về cho vay dài hạn other long-term receivables phải thu dài hạn khác long-term allowances for doubtful debts dự phòng phải thu dài hạn khó đòi fixed assets tài sản cố định tangible fixed assets tài sản cố định hữu hình finance lease fixed assets tài sản cố định thuê tài chính intangible fixed assets tài sản cố định vô hình historical costs nguyên giá accumulated depreciation giá trị hao mòn luỹ kế investment properties bất động sản đầu tư long-term assets in progress tài sản dở dang dài hạn long-term work in progress chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn construction in progress chi phí xây dựng cơ bản dở dang long-term investments đầu tư tài chính dài hạn investments in subsidiaries đầu tư vào công ty con investments in joint ventures and associates đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết investments in equity of other entities đầu tư góp vốn vào đơn vị khác allowances for long-term investments dự phòng đầu tư tài chính dài hạn held to maturity investments đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn other long-term assets tài sản dài hạn khác long-term prepaid expenses chi phí trả trước dài hạn deferred income tax assets tài sản thuế thu nhập hoãn lại long-term equipment and spare parts for replacement thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn other long-term assets tài sản dài hạn khác short-term liabilities nợ ngắn hạn short-term trade payables phải trả người bán ngắn hạn short-term prepayments from customers người mua trả tiền trước ngắn hạn taxes and other payables to government budget thuế và các khoản phải nộp nhà nước payables to employees phải trả người lao động short-term accrued expenses chi phí phải trả ngắn hạn short-term intra-company payables phải trả nội bộ ngắn hạn payables under schedule of construction contract phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng short-term unearned revenues doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn other short-term payments phải trả ngắn hạn khác short-term borrowings and finance lease liabilities vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn short-term provisions dự phòng phải trả ngắn hạn bonus and welfare fund quỹ khen thưởng, phúc lợi price stabilization fund quỹ bình ổn giá government bonds purchased for resale giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ long-term liabilities nợ dài hạn long-term trade payables phải trả người bán dài hạn long-term repayments from customers người mua trả tiền trước dài hạn long-term accrued expenses chi phí phải trả dài hạn intra-company payables for operating capital received phải trả nội bộ về vốn kinh doanh long-term intra-company payables phải trả nội bộ dài hạn long-term unearned revenues doanh thu chưa thực hiện dài hạn other long-term payables phải trả dài hạn khác long-term borrowings and finance lease liabilities vay và nợ thuê tài chính dài hạn convertible bonds trái phiếu chuyển đổi preference shares cổ phiếu ưu đãi deferred income tax payables thuế thu nhập hoãn lại phải trả long-term provisions dự phòng phải trả dài hạn science and technology development fund quỹ phát triển khoa học và công nghệ owner’s equity vốn chủ sở hữu contributed capital vốn góp của chủ sở hữu ordinary shares with voting rights cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết preference shares cổ phiếu ưu đãi capital surplus thặng dư vốn cổ phần conversion options on convertible bonds quyền chọn chuyển đổi trái phiếu other capital vốn khác của chủ sở hữu treasury shares cổ phiếu quỹ differences upon asset revaluation chênh lệch đánh giá lại tài sản exchange rate differences chênh lệch tỷ giá hối đoái development and investment funds quỹ đầu tư phát triển enterprise reorganization assistance fund quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp other equity funds quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu undistributed profit after tax lợi nhuận sau thuế chưa phân phối undistributed profit after tax brought forward lnst chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước undistributed profit after tax for the current year lnst chưa phân phối kỳ này capital expenditure funds nguồn vốn đầu tư xdcb funding sources and other funds nguồn kinh phí và quỹ khác funding sources nguồn kinh phí funds used for fixed asset acquisition nguồn kinh phí đã hình thành tscđ income statement báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh revenues from sales and services rendered doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ revenue deductions các khoản giảm trừ doanh thu net revenues from sales and services rendered doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ costs of goods sold giá vốn hàng bán gross revenues from sales and services rendered lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ financial income doanh thu hoạt động tài chính financial expenses chi phí tài chính in which interest expenses trong đó chi phí lãi vay selling expenses chi phí bán hàng general administration expenses chi phí quản lý doanh nghiệp net profits from operating activities lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh other income thu nhập khác other expenses chi phí khác other profits lợi nhuận khác total net profit before tax tổng lợi nhuận kế toán trước thuế current corporate income tax expenses chi phí thuế tndn hiện hành deferred corporate income tax expenses chi phí thuế tndn hoãn lại profits after enterprise income tax lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp basic earnings per share lãi cơ bản trên cổ phiếu diluted earnings per share lãi suy giảm trên cổ phiếu cash flow statement báo cáo lưu chuyển tiền tệ cash flows from operating activities lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh proceeds from sales and services rendered and other revenues tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác expenditures paid to suppliers tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ expenditures paid to employees tiền chi trả cho người lao động paid interests tiền lãi vay đã trả paid enterprise income tax thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp other proceeds from operating activities tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh other expenditures on operating activities tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh net cash flows from operating activities lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh cash flows from investing activities lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư expenditures on purchase and construction of fixed assets and long-term assets tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác proceeds from disposal or transfer of fixed assets and other long-term assets tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác expenditures on loans and purchase of debt instruments from other entities tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác proceeds from lending or repurchase of debt instruments from other entities tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác expenditures on equity investments in other entities tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác proceeds from equity investment in other entities tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác proceeds from interests, dividends and distributed profits tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia net cash flows from investing activities lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư cash flows from financial activities lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu repayment of contributed capital and repurchase of stock issued tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành proceeds from borrowings tiền thu từ đi vay repayment of principal tiền trả nợ gốc vay repayment of financial principal tiền trả nợ gốc thuê tài chính dividends and profits paid to owners cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu net cash flows from financial activities lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính net cash flows during the fiscal year lưu chuyển tiền thuần trong kỳ cash and cash equivalents at the beginning of fiscal yeartiền và tương đương tiền đầu kỳ effect of exchange rate fluctuations ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ profit before tax lợi nhuận trước thuế cash and cash equivalents at the end of fiscal year tiền và tương đương tiền cuối kỳ adjustments for điều chỉnh cho các khoản depreciation of fixed assets and investment properties khấu hao tscđ và bđsđt provisions các khoản dự phòng gains losses on exchange rate differences from revaluation of accounts derived from foreign currencies lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ gains losses on investing activities lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư interest expenses chi phí lãi vay other adjustments các khoản điều chỉnh khác operating profit before changes in working capital lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động increase decrease in receivables tăng, giảm các khoản phải thu increase decrease in inventories tăng, giảm hàng tồn kho increase decrease in payables exclusive of interest payables, enterprise income tax payables tăng, giảm các khoản phải trả không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp increase decrease in prepaid expenses tăng, giảm chi phí trả trước increase decrease in trading securities tăng, giảm chứng khoán kinh doanh interest paid tiền lãi vay đã trả enterprise income tax paid thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp other receipts from operating activities tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh other payments on operating activities tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh purchase or construction of fixed assets and other long-term assets tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác proceeds from disposals of fixed assets and other long-term assets tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác loans and purchase of debt instruments from other entities tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác collection of loans and repurchase of debt instruments of other entities tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác equity investments in other entities tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác proceeds from equity investment in other entities tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác interest and dividend received tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu repayments of contributed capital and repurchase of stock issued tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành proceeds from borrowings tiền thu từ đi vay repayment of principal tiền trả nợ gốc vay repayment of financial principal tiền trả nợ gốc thuê tài chính dividends or profits paid to owners cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Pursuant to the Law on Accounting dated Căn cứ Luật Kế toán ngày Dịch thuật Bkmos- Chuyên gia dịch thuật của bạn, chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành, dịch thuật công chứng nhanh trên toàn quốc, Điện thoại Địa chỉ 07 Phú Xuân 2, Liên Chiểu, Đà Nẵng Website
Vốn tiếng Anh Capital có vai trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp, bởi vốn là điều kiện tiền đề của quá trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Hình minh họa. Nguồn clipart-libraryKhái niệm vốnVốn trong tiếng Anh gọi là tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp cần phải có các yếu tố đầu vào cơ bản như nhà xưởng, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu… và sức lao động. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, để có được các yếu tố đó, đòi hỏi doanh nghiệp phải ứng ra một lượng tiền nhất định, phù hợp với quy mô và điều kiện kinh doanh. Số vốn tiền tệ ứng trước để đầu tư mua sắm, hình thành nên các tài sản cần thiết cho các hoạt động của doanh nghiệp được gọi là vốn của doanh nghiệp. Như vậy, có thể nói, vốn là toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp phải bỏ ra để đầu tư hình thành nên các tài sản cần thiết cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh khía cạnh kế toán, vốn được hiểu là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản mà doanh nghiệp đang nắm giữ, có khả năng huy động, khai thác và sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục đích sinh lời. Nói cách khác, vốn là biểu hiện bằng tiền của tài sản, còn tài sản là hình thái hiện vật của vốn tại từng thời điểm nhất loại vốn của doanh nghiệpPhân loại theo quyền sở hữu- Nợ phải trả là các khoản vốn phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh toán trong kì hạn nhất định cho các đối tác trong nền kinh tế ngân hàng, nhà cung cấp, người lao động,….- Vốn chủ sở hữu là số vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh nghiệp. Vốn chủ sở hữu là bộ phận vốn quan trọng, có tính ổn định cao, thể hiện sự tự chủ về mặt tài chính của doanh loại theo thời hạn- Vốn ngắn hạn là các khoản vốn có thời hạn trả dưới một năm hoặc trong một chu kì kinh doanh. Vốn ngắn hạn thường chỉ tham gia vào một chu kì sản xuất, giá trị của nó được chuyển dịch toàn bộ trong một lần vào giá trị sản Vốn dài hạn là vốn có thời hạn trả trên một năm hoặc trên một chu kì kinh doanh. Vốn dài hạn tham gia vào nhiều chu kì sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần dần từng phần trong các chu kì sản xuất kinh doanh.Tài liệu tham khảo Giáo trình Tài chính Doanh nghiệp – NXB Đại học Kinh tế Quốc dân 2017
vốn kinh doanh tiếng anh là gì