🐷 Hóa 11 Chương 2 Trắc Nghiệm

Trắc nghiệm online Hóa học 11 Chương 2 (Thi Online) Phần này các em được làm trắc nghiệm online với các câu hỏi để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả từng câu hỏi. Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 môn Hóa học 11 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Photpho Hóa học 11 Lớp 11; Lớp 12; Trắc nghiệm Bài 21 (có đáp án): Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung. Chương 2: Kim loại B. hoá học. C. không là hiện tượng hoá học, không là hiện tượng vật lí. Câu số 2. Thế vận hội thế giới được tổ chức tại Bắc Kinh khai mạc vào ngày: A. 07/07/2007. B. 08/08/2008. C. 08/08/2007. D. 07/07/2008. Câu số 3. Tại Olympic Bắc Kinh 2008, Việt Nam có một vận động viên giành huy chương cao nhất trong số những huy chương mà Việt Nam đạt được 20 câu hỏi trắc nghiệm tập huấn môn Âm nhạc. 1. Chọn phướng án đúng nhất: Tên môn học và vị trí môn Âm nhạc ở chương trình GDPT 2018 là: A. Môn Âm nhạc/Là môn học bắt buộc trong chương trình GDPT, chỉ học ở tiểu học và THCS. B. Môn Giáo dục Nghệ thuật/ là môn học Tài liệu được chúng tôi tổng hợp có 500 câu trắc nghiệm lịch sử cùng đáp án. Các câu hỏi thuộc nội dung lý thuyết đã học trong chương trình lớp 11. Lịch sử lớp 11 gồm 3 phần: Lịch sử thế giới cận đại (thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX) Lịch sử thế giới hiện đại (đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ 2 năm 1945) Lịch sử Việt Nam (1958- 1918) Tóm tắt môn học Văn hóa Anh; ĐỀ SỐ 11 tiếng anh thpt; Trắc nghiệm Đường lối quốc phòng an ninh full đáp án; 1. Tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2-Triet Mac-Lenin. trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA HÓA 11 CHƯƠNG 2+3 NGUYỄN MINH TUẤN Câu 11: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho 110 câu trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng word gồm 94 trang. Tất Cả Địa Lí 11 Đề Thi HK2 Địa 11 Hóa Học 11 Đề Thi HK 2 Hóa 11 Lịch Sử 11 Đề Thi HK2 Sử 11 Ngữ Văn 11 Đề Thi HK2 Văn 11 Sinh Học 11 Đề Thi HK2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN CHƯƠNG II: NITƠ - PHOTPHO HÓA 11 CÓ ĐÁP ÁN - Thư Viện Học Liệu Trang chủ 2019 Lưu trữ Bài Tập Trắc Nghiệm Bài Nitơ Hóa 11 Có Đáp Án Thuvienhoclieu.com - 05-08-2019 0 Bài tập trắc nghiệm bài Nitơ Hóa 11 có đáp án gồm 26 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file word gồm 4 ew3CId3. TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 11 CHƯƠNG 2 NITƠ – PHOTPHO A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ NITƠ – HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Nitơ Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí - Cấu tạo phân tử N2 N ≡ N. - Chất khí, không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của N -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Vì phân tử chứa liên kết ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ là một chất ít hoạt động chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! 2. Amoniac Cấu tạo và tính chất vật lí - Công thức phân tử NH3. Tính chất hóa học a. Tính bazơ yếu do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N BaOH2 > NaOH > NH3 > MgOH2 > AlOH3 - Các phản ứng minh họa + Phản ứng với nước NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH- → Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu hồng. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! 3. MUỐI AMONI Khái niệm và công thức tổng quát - Muối amoni là muối của NH3 với axit. - Công thức tổng quát NH4xA. Tính chất vật lí - Tất cả các muối amoni đều tan và là những chất điện li mạnh. NH4xA → xNH4+ + Ax- - Nếu muối amoni của axit mạnh A là gốc axit của một axit mạnh thì thủy phân tạo môi trường axit. NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch axit → muối mới và bazơ mới NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + H2O + CO2 - Tác dụng với dung dịch bazơ → muối mới + NH3 + H2O NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl - Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới NH42CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl - Muối amoni còn dễ bị phân hủy bởi nhiệt → NH3 và axit tương ứng. NH4Cl → NH3 + HCl NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 Nếu axit tạo ra có tính oxi hóa mạnh thì axit đó sẽ oxi hóa NH­3 để tạo thành các sản phẩm khác NH4NO2 → N2 + 2H2O NH4NO3 → N2O + 2H2O B. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ PHOTPHO – HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 1. PHOTPHO Tính chất vật lí - Thường gặp 2 dạng thù hình phổ biến là P đỏ và P trắng. - Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống sáp, cấu trúc mạng tinh thể phân tử. P trắng mềm, dễ nóng chảy. P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ; rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da; bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400c, bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Ở nhiệt độ thường, P trăng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. - Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime, khó nóng chảy và khó bay hơi hơn P trắng; không tan trong các dung môi hữu cơ thông thường, dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối. Chỉ bốc cháy ở nhiệt độ trên 2500c. Khi đun nóng không có không khí, P đỏ chuyển thành dạng hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành P trắng. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của P -3, 0, +3, +5. - P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P - P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N. - P trắng hoạt động hơn P đỏ vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime. a. Tính oxi hóa P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua 2P + 3Mg → Mg3P2 Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin PH­3. Ca3P2 + 6H2O → 2PH3 + 3CaOH2 Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 3 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 4 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 5 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 6 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 D. 21 Câu 7 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 C. 9 D. 21 Câu 9 Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3PO42 B. MgPO32 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 10 Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng II nitrat B. Đồng II nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoric hidrophotphat và kalihidroxit Câu 11 Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 12 Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, BaH2PO42, CaNO32 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3PO42 D. AgF, CuSO4, BaCO3, CaH2PO42 Câu 15 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 16 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Trên đây chỉ trích một phần nội dung củaLí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp- TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 tỉ lệ mol 4 1, trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu trong cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng là A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%. Câu 2 Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 tỉ lệ mol 1 3. Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 3 Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và BaOH2 0,1M. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000. Câu 99 Nhiệt phân muối X thu được oxit kim loại, khí nitơ điôxit và oxi. X là muối nào sau đây? A. CaNO32 B. HgNO32 C. CuNO32 D. KNO2 Câu 100 Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu? A. 0,035 mol B. 0,045 mol C. 0,04 mol mol D. 0,042 mol Câu 101 Cho Ag vào 200ml dung dịch MgNO32 0,5M. Thêm tiếp vào hổn hợp 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khuấy dều và thêm nước vào đến dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Ag tan 1 phần và có khí bay ra. Thêm tiếp dung dịch NaBr đến dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa màu vàng. Khối lượng kết tủa vàng là A. 94g B. 112,8 g C. 169,2g D. 196,2g Câu 102 Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 4,4 l dung dịch HNO3 sinh ra hổn hợp gồm 2 khí NO và N2O. Tỉ khối hơi của hổn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của Axit ban đầu là A. 1,9M B. 0,43M C. 0,86M D. 1,43M Câu 131 Cho phản ứng FexOy + HNO3 → FeNO33 +. Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. A và C đúng Câu 132 Cho Mg vào 2 l dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,1 mol N2O và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là. A. 2,8 M B. 17M C. 1,4M D. 1M Câu 133 Cho 5,6 g Fe vào 100ml dung dịch NaNO3 2M. Thêm tiếp vào hổn hợp 500ml dung dịch HCl 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra một khí duy nhất. Nồng độ H+ trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,6M B. 0,5M C. 0,17M D. 0,8M Câu 147 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 148 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 149 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 150 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 151 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 152 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D. 21 Câu 159 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 160 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 161 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 162 Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH- D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH- Câu 163 Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 171 Dung dịch amoniac có thể hòa tan được ZnOH2 là do A. ZnOH2 là hidroxit lưỡng tính B. ZnOH2là một bazơ ít tan C. ZnOH2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như CuOH2 D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 172 Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 173 Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 174 Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp- Giới thiệuVề chúng tôiHướng dẫn sử dụngĐăng ký VnDoc ProQuảng cáoLiên hệChính sáchĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mậtHướng dẫn thanh toánChính sách đổi trảDMCATheo dõi chúng tôiFacebookYoutubeTwitterTải ứng dụngHọc tiếng AnhGiải bài tậpToán tiểu họcChứng nhậnĐối tác của GoogleChịu trách nhiệm nội dung Lê Ngọc Lam. ©2023 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại 024 2242 6188. Email inf[email protected] Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

hóa 11 chương 2 trắc nghiệm